🔍
Search:
THỤT VÀO
🌟
THỤT VÀO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
2
불길이 밖으로 재빨리 자꾸 나왔다 들어갔다 하다.
2
BẬP BÙNG:
Ngọn lửa liên tục bùng lên rồi lại thu vào thật nhanh
-
1
혀를 재빨리 자꾸 입 밖으로 내밀었다 넣었다 하다.
1
THÈ RA THỤT VÀO:
Liên tục đưa nhanh lưỡi ra khỏi miệng rồi lại thụt vào.
-
Động từ
-
2
불길이 밖으로 재빨리 자꾸 나왔다 들어갔다 하다.
2
LAN NHANH:
Ngọn lửa liên tục bùng ra rồi lại thụt vào thật nhanh.
-
1
혀를 재빨리 자꾸 입 밖으로 내밀었다 넣었다 하다.
1
THÈ RA THỤT VÀO:
Liên tục đưa nhanh lưỡi ra khỏi miệng rồi rút vào.
-
Động từ
-
1
불길이 밖으로 자꾸 빠르게 나왔다 들어갔다 하다.
1
BẬP BÙNG:
Ngọn lửa liên tục phát ra rồi lại nhanh chóng thụt vào.
-
2
혀를 입 밖으로 자꾸 빠르게 내밀었다 넣었다 하다.
2
THÈ RA THỤT VÀO:
Liên tục thè lưỡi ra khỏi miệng rồi nhanh chóng thụt vào.
-
Phó từ
-
1
혀를 입 밖으로 빠르게 내밀었다 넣는 모양.
1
THÈ RA THỤT VÀO:
Hình ảnh thè lưỡi ra khỏi miệng rồi nhanh chóng thụt vào.
-
2
무엇을 빠르게 입에 넣거나 손에 쥐어 가지는 모양.
2
CHỘP:
Hình ảnh nhanh chóng bỏ vào miệng hay cầm trên tay cái gì đó.
-
3
불길이 밖으로 빠르게 나왔다 들어가는 모양.
3
BẬP BÙNG:
Hình ảnh ngọn lửa phát ra rồi lại nhanh chóng thụt vào.
-
Động từ
-
1
불길이 밖으로 재빨리 자꾸 나왔다 들어갔다 하다.
1
ĐÓN LẤY, CHỘP LẤY:
Ngọn lửa liên tục di bùng lên rồi lại thu vào thật nhanh.
-
2
혀를 재빨리 자꾸 입 밖으로 내밀었다 넣었다 하다.
2
THÒ RA THỤT VÀO:
Liên tục đưa nhanh lưỡi ra khỏi miệng rồi lại thụt vào.
-
Động từ
-
1
불길이 밖으로 재빨리 나왔다 들어가다.
1
BẬP BÙNG:
Ngọn lửa bùng lên rồi lại thu vào thật nhanh
-
2
혀를 재빨리 입 밖으로 내밀었다 넣다.
2
THÈ RA THỤT VÀO:
Đưa lưỡi ra khỏi miệng rồi lại thụt vào thật nhanh.
-
3
무엇을 재빨리 입에 넣거나 손에 쥐어 가지다.
3
ĐÓN LẤY, CHỘP LẤY:
Nhận lấy cái gì đó thật nhanh rồi mang đi.
-
Phó từ
-
1
혀를 재빨리 입 밖으로 내밀었다 넣는 모양.
1
THÈ RA THỤT VÀO:
Hình ảnh đưa nhanh lưỡi ra khỏi miệng rồi rút vào.
-
2
무엇을 재빨리 입에 넣거나 손에 쥐어 가지는 모양.
2
PHẬP, ĐỐP:
Hình ảnh cho thứ gì đó vào miệng hay cho vào tay thật nhanh.
-
4
불길이 밖으로 재빨리 나왔다 들어가는 모양.
4
VỤT, NHANH:
Hình ảnh ngọn lửa bùng ra rồi lại thu vào thật nhanh.
-
3
재빨리 움직이는 모양.
3
VỤT, BIẾN:
Bộ dạng di chuyển thật nhanh.
-
Phó từ
-
1
혀를 재빨리 자꾸 입 밖으로 내밀었다 넣었다 하는 모양.
1
THÒ RA THỤT VÀO:
Hình ảnh liên tục đưa nhanh lưỡi ra khỏi miệng rồi lại thụt vào.
-
2
무엇을 재빨리 자꾸 입에 넣거나 손에 쥐어 가지는 모양.
2
ĐÓN LẤY, CHỘP LẤY:
Hình ảnh cho thứ gì đó vào miệng hay cho vào tay thật nhanh.
-
3
불길이 밖으로 재빨리 자꾸 나왔다 들어갔다 하는 모양.
3
LAN VỤT, LAN NHANH:
Hình ảnh ngọn lửa liên tục bùng ra rồi lại thu vào thật nhanh.
-
4
남의 것을 탐내어 고개를 조금 내밀고 자꾸 엿보는 모양.
4
THÒ LÊN THỤP XUỐNG:
Hình ảnh nổi lòng tham với cái của người khác rồi rướn cổ liên lục ghé nhìn.
-
☆☆
Động từ
-
1
두들겨 치거나 돌려서 꽂히게 하다.
1
ĐÓNG:
Đập liên tiếp vào hay xoay tròn và cắm vào.
-
2
바탕이 되는 물건에 작은 물건을 붙이거나 끼워 넣다.
2
CẨN, LÁT:
Gắn hay nhét vật nhỏ vào đồ vật mà dùng để làm nền.
-
3
속이나 가운데에 밀어 넣다.
3
ĐÚT VÀO:
Đẩy vào bên trong hay giữa.
-
4
음식에 소를 넣다.
4
DỒN VÀO, NHÉT VÀO:
Cho nhân vào món ăn.
-
5
틀이나 판에 넣어 눌러 모양을 만들다.
5
ẤN VÀO, IN:
Ấn vào khuôn hay khung để tạo hình.
-
6
자기 쪽 사람을 은밀히 넣어 두다.
6
CÀI NGƯỜI VÀO:
Bí mật đưa người phía mình vào.
-
7
한곳을 뚫어지게 바라보다.
7
NHÌN CHẰM CHẰM, DÁN MẮT VÀO:
Nhìn tập trung vào một chỗ.
-
8
머리나 얼굴 등을 깊이 숙이거나 눌러서 대다.
8
THỤT VÀO, VÙI VÀO:
Thụt sâu hay dúi sát đầu hay mặt…
-
9
몸의 한 부분을 어디에 부딪치다.
9
CHẠM, ĐỤNG, VA:
Đụng một phần của cơ thể vào đâu đó.
-
10
식물이 뿌리를 내리다.
10
MỌC (RỄ):
Thực vật đâm rễ.
-
11
인쇄물 등에 글자나 그림을 집어넣다.
11
IN LÊN:
Tạo hình hay chữ trên ấn phẩm.
-
12
인쇄물이나 사진을 찍다.
12
CHỤP LÊN:
Chụp hình hay chụp ấn phẩm in.
-
13
실로 촘촘히 꿰매다.
13
VIỀN QUANH:
Khâu vá kín mít bằng chỉ.
-
14
정확히 알아듣게 말하거나 글씨를 알아보게 쓰다.
14
KHẮC GHI:
Nói hay nghe hoặc viết được hiểu chính xác.
-
☆☆
Động từ
-
1
무엇이 두들겨지거나 돌려져 어디에 꽂히다.
1
ĐƯỢC ĐÓNG, BỊ ĐÓNG:
Cái gì đó được đập liên tiếp hay xoay tròn cắm rồi vào nơi nào đó.
-
2
바탕이 되는 물건에 작은 물건이 붙거나 끼워 넣어지다.
2
ĐƯỢC CẨN, ĐƯỢC LÁT, ĐƯỢC KẾT:
Thứ nhỏ được gắn hay đính vào đồ vật mà được dùng làm nền.
-
3
속이나 가운데에 밀려 들어가 있다.
3
ĐƯỢC ĐÚT VÀO, BỊ ĐẨY VÀO:
Bị đẩy vào trong hay giữa.
-
4
자기 쪽 사람이 은밀히 다른 편에 들어가 있다.
4
ĐƯỢC CÀI VÀO:
Người phía mình được bí mật đưa vào phe khác.
-
5
한곳에 시선이 집중되다.
5
BỊ NHÌN CHẰM CHẰM, BỊ DÁN MẮT VÀO:
Ánh mắt được tập trung vào một chỗ.
-
12
머리나 얼굴 등이 깊이 숙여져 있거나 눌러서 대져 있다.
12
BỊ THỤT VÀO, BỊ VÙI VÀO, BỊ CẮM VÀO:
Đầu hay mặt bị cúi sâu hay dúi xuống.
-
13
식물이 뿌리가 내려지다.
13
ĐƯỢC MỌC, ĐƯỢC BÉN (RỄ):
Rễ thực vật được mọc xuống.
-
6
인쇄물 등에 글자나 그림이 새겨지다.
6
ĐƯỢC IN:
Chữ hay ảnh được khắc lên bản in.
-
7
사람이 한곳에 들어앉아 줄곧 머물다.
7
Ở LÌ, NGỒI ĐẾN MỨC MÒN ĐŨNG QUẦN:
Người vào ngồi và ở mãi một chỗ.
-
8
무엇이 인상에 깊이 남다.
8
ĐƯỢC KHẮC GHI, ĐỂ LẠI ẤN TƯỢNG SÂU SẮC:
Điều gì đó để lại ấn tượng sâu sắc.
-
9
머릿속에 어떤 사상이나 정신 등이 깊이 자리 잡다.
9
ĐƯỢC BÁM SÂU, ĐƯỢC ĂN SÂU:
Tư tưởng hay tinh thần... nào đó bám sâu vào trong đầu.
-
10
행동이나 생활이 딱딱하게 느껴질 정도로 규격화되다.
10
RẬP KHUÔN:
Được quy cách hóa đến mức cảm thấy hành động hay cuộc sống cứng nhắc.
-
11
점이나 주근깨 등이 자리 잡다.
11
CÓ, MANG:
Có nốt ruồi hay lúm đồng tiền.
🌟
THỤT VÀO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
4.
소리 없이 슬그머니 내밀거나 들어가는 모양.
4.
LOÁNG, LOẮNG:
Hình ảnh chìa ra hoặc thụt vào âm thầm không thành tiếng.
-
5.
눈에 띄지 않게 슬쩍 사라지는 모양.
5.
THOÁNG CÁI:
Hình ảnh biến mất nhanh chóng không đập vào mắt.
-
1.
빨리 지나가는 모양.
1.
VÈO, VỤT:
Hình ảnh đi qua nhanh.
-
2.
슬쩍 문지르거나 비비는 모양.
2.
VÈO:
Hình ảnh lau hoặc trộn nhanh chóng.
-
3.
슬쩍 행동하는 모양.
3.
CHỚP NHOÁNG:
Hình ảnh hành động nhanh chóng.
-
Động từ
-
1.
불길이 밖으로 재빨리 자꾸 나왔다 들어갔다 하다.
1.
ĐÓN LẤY, CHỘP LẤY:
Ngọn lửa liên tục di bùng lên rồi lại thu vào thật nhanh.
-
2.
혀를 재빨리 자꾸 입 밖으로 내밀었다 넣었다 하다.
2.
THÒ RA THỤT VÀO:
Liên tục đưa nhanh lưỡi ra khỏi miệng rồi lại thụt vào.
-
Động từ
-
1.
물체의 겉 부분이 계속 내밀렸다 들어갔다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
PHẬP PHỒNG:
Phần bên ngoài của vật thể liên tục nhô ra thụt vào. Hoặc làm cho như vậy.
-
Động từ
-
1.
물체의 겉 부분이 계속 내밀렸다 들어갔다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
NHẤP NHÔ, PHẬP PHỒNG:
Phần bên ngoài của vật thể liên tục nhô ra thụt vào. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
Động từ
-
1.
불길이 밖으로 재빨리 나왔다 들어가다.
1.
BẬP BÙNG:
Ngọn lửa bùng lên rồi lại thu vào thật nhanh
-
2.
혀를 재빨리 입 밖으로 내밀었다 넣다.
2.
THÈ RA THỤT VÀO:
Đưa lưỡi ra khỏi miệng rồi lại thụt vào thật nhanh.
-
3.
무엇을 재빨리 입에 넣거나 손에 쥐어 가지다.
3.
ĐÓN LẤY, CHỘP LẤY:
Nhận lấy cái gì đó thật nhanh rồi mang đi.
-
Động từ
-
2.
불길이 밖으로 재빨리 자꾸 나왔다 들어갔다 하다.
2.
BẬP BÙNG:
Ngọn lửa liên tục bùng lên rồi lại thu vào thật nhanh
-
1.
혀를 재빨리 자꾸 입 밖으로 내밀었다 넣었다 하다.
1.
THÈ RA THỤT VÀO:
Liên tục đưa nhanh lưỡi ra khỏi miệng rồi lại thụt vào.
-
☆☆
Động từ
-
1.
끝이 뾰족하거나 날카로운 것으로 어떤 것의 겉면이 뚫어지거나 쑥 들어가도록 세차게 들이밀다.
1.
ĐÂM, CHÍCH, XUYÊN:
Bề mặt của vật nào đó bị chọc thủng hoặc bị dồn một cách mạnh mẽ đến mức thụt vào trong bởi vật có đầu sắc hoặc nhọn.
-
2.
틈이나 사이에 무엇을 꽂거나 끼워 넣다.
2.
GÀI, XUYÊN, ĐÚT:
Cắm hoặc nhét cái gì đó vào khe hở hoặc vào giữa.
-
3.
내기 등에서 돈을 걸다.
3.
ĐẶT:
Bỏ tiền vào cá cược...
-
4.
남의 잘못을 다른 사람에게 일러바치다.
4.
HỚT LẺO, MÁCH LẺO:
Mách lỗi của ai đó cho người khác biết.
-
5.
감정 등을 강하게 자극하다.
5.
XUYÊN THẤU TÂM CAN:
Tác động đến tình cảm v.v... một cách mạnh mẽ.
-
6.
냄새가 강해서 후각을 자극하다.
6.
XỘC VÀO, XÔNG LÊN:
Mùi mạnh nên kích thích khứu giác.
-
Tính từ
-
1.
줄을 선 모양이 나오고 들어간 곳이 없이 고르고 가지런하다.
1.
THẲNG HÀNG:
Hình ảnh xếp hàng rất ngay ngắn và gọn gàng không có chỗ nào thò ra thụt vào.
-
2.
선이나 면이 서로 평행하다.
2.
THẲNG TẮP:
đường hoặc mặt thẳng hàng với nhau.
-
Phó từ
-
1.
혀를 재빨리 자꾸 입 밖으로 내밀었다 넣었다 하는 모양.
1.
THÒ RA THỤT VÀO:
Hình ảnh liên tục đưa nhanh lưỡi ra khỏi miệng rồi lại thụt vào.
-
2.
무엇을 재빨리 자꾸 입에 넣거나 손에 쥐어 가지는 모양.
2.
ĐÓN LẤY, CHỘP LẤY:
Hình ảnh cho thứ gì đó vào miệng hay cho vào tay thật nhanh.
-
3.
불길이 밖으로 재빨리 자꾸 나왔다 들어갔다 하는 모양.
3.
LAN VỤT, LAN NHANH:
Hình ảnh ngọn lửa liên tục bùng ra rồi lại thu vào thật nhanh.
-
4.
남의 것을 탐내어 고개를 조금 내밀고 자꾸 엿보는 모양.
4.
THÒ LÊN THỤP XUỐNG:
Hình ảnh nổi lòng tham với cái của người khác rồi rướn cổ liên lục ghé nhìn.
-
Phó từ
-
1.
혀를 입 밖으로 빠르게 내밀었다 넣는 모양.
1.
THÈ RA THỤT VÀO:
Hình ảnh thè lưỡi ra khỏi miệng rồi nhanh chóng thụt vào.
-
2.
무엇을 빠르게 입에 넣거나 손에 쥐어 가지는 모양.
2.
CHỘP:
Hình ảnh nhanh chóng bỏ vào miệng hay cầm trên tay cái gì đó.
-
3.
불길이 밖으로 빠르게 나왔다 들어가는 모양.
3.
BẬP BÙNG:
Hình ảnh ngọn lửa phát ra rồi lại nhanh chóng thụt vào.
-
Động từ
-
1.
불길이 밖으로 자꾸 빠르게 나왔다 들어갔다 하다.
1.
BẬP BÙNG:
Ngọn lửa liên tục phát ra rồi lại nhanh chóng thụt vào.
-
2.
혀를 입 밖으로 자꾸 빠르게 내밀었다 넣었다 하다.
2.
THÈ RA THỤT VÀO:
Liên tục thè lưỡi ra khỏi miệng rồi nhanh chóng thụt vào.
-
Động từ
-
1.
불길이 밖으로 빠르게 나왔다 들어가다.
1.
BẬP BÙNG:
Ngọn lửa phát ra rồi lại nhanh chóng thụt vào.
-
2.
혀를 입 밖으로 빠르게 내밀었다 넣다.
2.
LÈ LƯỠI:
Lè lưỡi ra khỏi miệng rồi nhanh chóng thụt vào.
-
☆☆
Động từ
-
1.
어떤 곳에 많은 것들이 들어가고 나오고 하다.
1.
VÀO RA:
Nhiều thứ vào ra nơi nào đó.
-
2.
일정한 장소에 자주 왔다 갔다 하다.
2.
RA VÀO, LUI TỚI:
Thường xuyên lui tới một nơi nhất định.
-
3.
여러 곳에 자주 들어가고 나오고 하다.
3.
CHẠY RA, CHẠY VÔ, QUA QUA LẠI LẠI:
Thường xuyên vào ra nhiều nơi.
-
4.
일정하지 않고 들쭉날쭉하다.
4.
THỤT RA THỤT VÀO, LỞM CHỞM, LỒI LÕM:
Không bằng phẳng mà thụt ra thụt vào.
-
Danh từ
-
1.
바닷가가 안쪽으로 휘어 들어가서 배 등이 안전하게 머물 수 있고, 화물이나 사람이 배에서 육지로 오르내리기에 편리한 곳. 또는 그렇게 만든 곳.
1.
CẢNG VỊNH:
Nơi mà bờ biển thụt vào bên trong để tàu thuyền có thể neo đậu an toàn, tiện lợi cho người hay hàng hóa lên xuống giữa tàu với đất liền. Hoặc khu vực làm như vậy.
-
Động từ
-
1.
불길이 밖으로 자꾸 빠르게 나왔다 들어갔다 하다.
1.
BẬP BÙNG:
Ngọn lửa liên tục phát ra rồi lại nhanh chóng thụt vào.
-
2.
혀를 입 밖으로 자꾸 빠르게 내밀었다 넣었다 하다.
2.
LÈ LÈ LƯỠI:
Liên tục thè lưỡi ra khỏi miệng rồi nhanh chóng thụt vào.
-
Tính từ
-
1.
들어가기도 하고 나오기도 하여 고르지 못하다.
1.
THẤT THƯỜNG, HAY THAY ĐỔI, LỘN XỘN, KHÔNG NGAY NGẮN:
Có khi trồi ra và có khi thụt vào không thể bằng phẳng.
-
2.
일정, 능력, 실력 등이 한결같지 않고 불규칙하다.
2.
KHI TRỒI KHI SỤT, LÚC LÊN LÚC XUỐNG, KHÔNG ỔN ĐỊNH:
Lịch trình, năng lực, thực lực không đồng nhất và không có quy tắc.
-
Phó từ
-
1.
혀를 입 밖으로 자꾸 빠르게 내밀었다 넣었다 하는 모양.
1.
LÈ LÈ:
Hình ảnh liên tục thè lưỡi ra khỏi miệng rồi nhanh chóng thụt vào.
-
3.
불길이 밖으로 자꾸 빠르게 나왔다 들어갔다 하는 모양.
3.
PHỪNG PHỰC, PHỪNG PHỪNG:
Hình ảnh ngọn lửa liên tục phát ra rồi lại nhanh chóng thụt vào.
-
4.
무엇을 자꾸 빠르게 입에 넣거나 손에 쥐어 가지는 모양.
4.
LIỀN LIỀN:
Hình ảnh nhanh chóng bỏ vào miệng hay cầm trên tay cái gì đó một cách liên tục.
-
5.
남의 것을 탐내어 고개를 내밀고 자꾸 엿보는 모양.
5.
THÈM THUỒNG:
Hình ảnh thò đầu ra và liên tục ngó vào thứ của người khác vì ham muốn.
-
Động từ
-
1.
불길이 밖으로 자꾸 빠르게 나왔다 들어갔다 하다.
1.
BẬP BÙNG:
Ngọn lửa liên tục phát ra rồi lại nhanh chóng thụt vào.
-
2.
혀를 입 밖으로 자꾸 빠르게 내밀었다 넣었다 하다.
2.
LÈ LÈ LƯỠI:
Liên tục thè lưỡi ra khỏi miệng rồi nhanh chóng thụt vào.
-
Phó từ
-
1.
들어가기도 하고 나오기도 하여 고르지 못한 모양.
1.
THẤT THƯỜNG, HAY THAY ĐỔI, LỘN XỘN, KHÔNG NGAY NGẮN:
Hình ảnh trồi ra, thụt vào không bằng phẳng.
-
2.
일정, 능력, 실력 등이 한결같지 않고 불규칙하게.
2.
LỘN XỘN, KHÔNG NGAY NGẮN:
Quy định, năng lực, thực lực v.v...không tăng tiến và trở nên bất quy tắc